Translation meaning & definition of the word "crushing" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "nghiền" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Crushing
[Nghiền nát]/krəʃɪŋ/
noun
1. Forceful prevention
- Putting down by power or authority
- "The suppression of heresy"
- "The quelling of the rebellion"
- "The stifling of all dissent"
- synonym:
- suppression ,
- crushing ,
- quelling ,
- stifling
1. Phòng ngừa mạnh mẽ
- Đặt xuống bởi quyền lực hoặc thẩm quyền
- "Sự đàn áp dị giáo"
- "Sự dập tắt của cuộc nổi loạn"
- "Sự ngột ngạt của mọi bất đồng chính kiến"
- từ đồng nghĩa:
- đàn áp ,
- nghiền nát ,
- dập tắt ,
- ngột ngạt
adjective
1. Physically or spiritually devastating
- Often used in combination
- "A crushing blow"
- "A crushing rejection"
- "Bone-crushing"
- synonym:
- crushing ,
- devastating
1. Tàn phá về thể chất hoặc tinh thần
- Thường được sử dụng kết hợp
- "Một cú đánh chí mạng"
- "Một sự từ chối nghiền nát"
- "Nghiền xương"
- từ đồng nghĩa:
- nghiền nát ,
- tàn phá
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English