Translation meaning & definition of the word "cruiser" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "cruiser" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cruiser
[Tàu tuần dương]/kruzər/
noun
1. A car in which policemen cruise the streets
- Equipped with radiotelephonic communications to headquarters
- synonym:
- cruiser ,
- police cruiser ,
- patrol car ,
- police car ,
- prowl car ,
- squad car
1. Một chiếc xe trong đó cảnh sát đi trên đường phố
- Được trang bị thông tin liên lạc vô tuyến đến trụ sở
- từ đồng nghĩa:
- tàu tuần dương ,
- tàu tuần dương của cảnh sát ,
- xe tuần tra ,
- xe cảnh sát ,
- xe prowl ,
- đội xe
2. A large fast warship
- Smaller than a battleship and larger than a destroyer
- synonym:
- cruiser
2. Một tàu chiến lớn nhanh
- Nhỏ hơn tàu chiến và lớn hơn tàu khu trục
- từ đồng nghĩa:
- tàu tuần dương
3. A large motorboat that has a cabin and plumbing and other conveniences necessary for living on board
- synonym:
- cabin cruiser ,
- cruiser ,
- pleasure boat ,
- pleasure craft
3. Một chiếc thuyền máy lớn có cabin và hệ thống ống nước và các tiện nghi khác cần thiết để sống trên tàu
- từ đồng nghĩa:
- tàu tuần dương ,
- thuyền khoái cảm ,
- niềm vui
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English