Translation meaning & definition of the word "cruise" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "hành trình" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cruise
[Du thuyền]/kruz/
noun
1. An ocean trip taken for pleasure
- synonym:
- cruise ,
- sail
1. Một chuyến đi biển được thực hiện cho niềm vui
- từ đồng nghĩa:
- hành trình ,
- buồm
verb
1. Drive around aimlessly but ostentatiously and at leisure
- "She cruised the neighborhood in her new convertible"
- synonym:
- cruise
1. Lái xe xung quanh vô mục đích nhưng phô trương và lúc rảnh rỗi
- "Cô ấy đi khắp khu phố trong chiếc mui trần mới của mình"
- từ đồng nghĩa:
- hành trình
2. Travel at a moderate speed
- "Please keep your seat belt fastened while the plane is reaching cruising altitude"
- synonym:
- cruise
2. Đi với tốc độ vừa phải
- "Hãy giữ dây an toàn của bạn được buộc chặt trong khi máy bay đang đạt đến độ cao hành trình"
- từ đồng nghĩa:
- hành trình
3. Look for a sexual partner in a public place
- "The men were cruising the park"
- synonym:
- cruise
3. Tìm kiếm một đối tác tình dục ở nơi công cộng
- "Những người đàn ông đang bay trong công viên"
- từ đồng nghĩa:
- hành trình
4. Sail or travel about for pleasure, relaxation, or sightseeing
- "We were cruising in the caribbean"
- synonym:
- cruise
4. Đi thuyền hoặc đi du lịch để giải trí, thư giãn hoặc tham quan
- "Chúng tôi đã bay ở vùng biển caribbean"
- từ đồng nghĩa:
- hành trình
Examples of using
The prize money enabled me to go on a world cruise.
Tiền thưởng cho phép tôi đi du thuyền thế giới.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English