Translation meaning & definition of the word "crouch" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cúi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Crouch
[Crouch]/kraʊʧ/
noun
1. The act of bending low with the limbs close to the body
- synonym:
- crouch
1. Hành động uốn thấp với các chi gần với cơ thể
- từ đồng nghĩa:
- cúi mình
verb
1. Bend one's back forward from the waist on down
- "He crouched down"
- "She bowed before the queen"
- "The young man stooped to pick up the girl's purse"
- synonym:
- crouch ,
- stoop ,
- bend ,
- bow
1. Uốn cong lưng về phía trước từ thắt lưng trở xuống
- "Anh cúi xuống"
- "Cô cúi đầu trước nữ hoàng"
- "Chàng trai cúi xuống nhặt ví của cô gái"
- từ đồng nghĩa:
- cúi mình ,
- cúi xuống ,
- uốn cong ,
- cung
2. Sit on one's heels
- "In some cultures, the women give birth while squatting"
- "The children hunkered down to protect themselves from the sandstorm"
- synonym:
- squat ,
- crouch ,
- scrunch ,
- scrunch up ,
- hunker ,
- hunker down
2. Ngồi trên gót chân
- "Trong một số nền văn hóa, phụ nữ sinh con trong khi ngồi xổm"
- "Những đứa trẻ đã lao xuống để bảo vệ bản thân khỏi cơn bão cát"
- từ đồng nghĩa:
- ngồi xổm ,
- cúi mình ,
- chà ,
- lên ,
- hunker ,
- hunker xuống
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English