Translation meaning & definition of the word "crossroads" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngã tư đường" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Crossroads
[Ngã tư]/krɔsroʊdz/
noun
1. A community of people smaller than a village
- synonym:
- hamlet ,
- crossroads
1. Một cộng đồng của những người nhỏ hơn một ngôi làng
- từ đồng nghĩa:
- ấp ,
- ngã tư đường
2. A crisis situation or point in time when a critical decision must be made
- "At that juncture he had no idea what to do"
- "He must be made to realize that the company stands at a critical point"
- synonym:
- juncture ,
- critical point ,
- crossroads
2. Một tình huống khủng hoảng hoặc thời điểm khi một quyết định quan trọng phải được đưa ra
- "Vào thời điểm đó, anh ta không biết phải làm gì"
- "Anh ấy phải được thực hiện để nhận ra rằng công ty đứng ở một điểm quan trọng"
- từ đồng nghĩa:
- giao lộ ,
- điểm quan trọng ,
- ngã tư đường
3. A point where a choice must be made
- "Freud's work stands at the crossroads between psychology and neurology"
- synonym:
- crossroads
3. Một điểm mà sự lựa chọn phải được thực hiện
- "Công việc của freud đứng ở ngã tư đường giữa tâm lý học và thần kinh học"
- từ đồng nghĩa:
- ngã tư đường
Examples of using
The accident took place at a crossroads.
Vụ tai nạn xảy ra ở ngã tư đường.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English