Translation meaning & definition of the word "crisp" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sắc nét" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Crisp
[Crisp]/krɪsp/
noun
1. A thin crisp slice of potato fried in deep fat
- synonym:
- chip ,
- crisp ,
- potato chip ,
- Saratoga chip
1. Một lát khoai tây giòn mỏng chiên trong mỡ sâu
- từ đồng nghĩa:
- chip ,
- giòn ,
- khoai tây chiên ,
- Chip Saratoga
verb
1. Make wrinkles or creases on a smooth surface
- Make a pressed, folded or wrinkled line in
- "The dress got wrinkled"
- "Crease the paper like this to make a crane"
- synonym:
- wrinkle ,
- ruckle ,
- crease ,
- crinkle ,
- scrunch ,
- scrunch up ,
- crisp
1. Làm cho nếp nhăn hoặc nếp nhăn trên một bề mặt mịn
- Làm cho một đường ép, gấp hoặc nhăn trong
- "Chiếc váy bị nhăn"
- "Tạo ra giấy như thế này để làm cần cẩu"
- từ đồng nghĩa:
- nhăn ,
- ruckle ,
- nếp nhăn ,
- chà ,
- lên ,
- giòn
2. Make brown and crisp by heating
- "Toast bread"
- "Crisp potatoes"
- synonym:
- crispen ,
- toast ,
- crisp
2. Làm cho màu nâu và giòn bằng cách sưởi ấm
- "Bánh mì nướng"
- "Khoai tây giòn"
- từ đồng nghĩa:
- giòn ,
- bánh mì nướng
adjective
1. (of something seen or heard) clearly defined
- "A sharp photographic image"
- "The sharp crack of a twig"
- "The crisp snap of dry leaves underfoot"
- synonym:
- crisp ,
- sharp
1. (của một cái gì đó nhìn thấy hoặc nghe thấy) được xác định rõ ràng
- "Một hình ảnh sắc nét"
- "Vết nứt sắc nét của một cành cây"
- "Vết nứt giòn của lá khô dưới chân"
- từ đồng nghĩa:
- giòn ,
- sắc nét
2. Tender and brittle
- "Crisp potato chips"
- synonym:
- crisp ,
- crispy
2. Mềm và dễ vỡ
- "Khoai tây chiên giòn"
- từ đồng nghĩa:
- giòn
3. Pleasantly cold and invigorating
- "Crisp clear nights and frosty mornings"
- "A nipping wind"
- "A nippy fall day"
- "Snappy weather"
- synonym:
- crisp ,
- frosty ,
- nipping ,
- nippy ,
- snappy
3. Lạnh lùng và tiếp thêm sinh lực
- "Đêm trong suốt và buổi sáng băng giá"
- "Một cơn gió"
- "Một ngày mùa thu nhanh"
- "Thời tiết linh hoạt"
- từ đồng nghĩa:
- giòn ,
- băng giá ,
- nipping ,
- nhanh nhẹn ,
- linh hoạt
4. Pleasingly firm and fresh
- "Crisp lettuce"
- synonym:
- crisp
4. Vừa vặn và tươi tắn
- "Rau diếp giòn"
- từ đồng nghĩa:
- giòn
5. (of hair) in small tight curls
- synonym:
- crisp ,
- frizzly ,
- frizzy ,
- kinky ,
- nappy
5. (của tóc) trong những lọn tóc nhỏ
- từ đồng nghĩa:
- giòn ,
- điên cuồng ,
- kinky ,
- tã
6. Brief and to the point
- Effectively cut short
- "A crisp retort"
- "A response so curt as to be almost rude"
- "The laconic reply
- `yes'"
- "Short and terse and easy to understand"
- synonym:
- crisp ,
- curt ,
- laconic ,
- terse
6. Ngắn gọn và đến điểm
- Cắt ngắn hiệu quả
- "Một câu trả lời sắc nét"
- "Một phản ứng cộc lốc đến mức gần như thô lỗ"
- "Trả lời laconic
- 'Có'"
- "Ngắn và ngắn và dễ hiểu"
- từ đồng nghĩa:
- giòn ,
- cộc lốc ,
- laconic ,
- địa ngục
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English