Translation meaning & definition of the word "crisis" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "khủng hoảng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Crisis
[Khủng hoảng]/kraɪsəs/
noun
1. An unstable situation of extreme danger or difficulty
- "They went bankrupt during the economic crisis"
- synonym:
- crisis
1. Một tình huống không ổn định của nguy hiểm hoặc khó khăn cực độ
- "Họ đã phá sản trong cuộc khủng hoảng kinh tế"
- từ đồng nghĩa:
- khủng hoảng
2. A crucial stage or turning point in the course of something
- "After the crisis the patient either dies or gets better"
- synonym:
- crisis
2. Một giai đoạn quan trọng hoặc bước ngoặt trong quá trình của một cái gì đó
- "Sau cuộc khủng hoảng, bệnh nhân sẽ chết hoặc khỏe hơn"
- từ đồng nghĩa:
- khủng hoảng
Examples of using
Is the GOP to blame for the current economic crisis?
Là GOP để đổ lỗi cho cuộc khủng hoảng kinh tế hiện nay?
President Hoover tried to solve the crisis.
Tổng thống Hoover đã cố gắng giải quyết cuộc khủng hoảng.
Liberty, as we all know, cannot flourish in a country that is permanently on a war footing, or even a near war footing. Permanent crisis justifies permanent control of everybody and everything by the agencies of central government.
Tự do, như chúng ta đều biết, không thể phát triển mạnh ở một đất nước vĩnh viễn trên chiến trường, hoặc thậm chí là một bước tiến gần chiến tranh. Khủng hoảng thường trực biện minh cho sự kiểm soát thường trực của mọi người và mọi thứ bởi các cơ quan của chính quyền trung ương.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English