Translation meaning & definition of the word "crimson" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "crimson" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Crimson
[Crimson]/krɪmzən/
noun
1. A deep and vivid red color
- synonym:
- crimson ,
- ruby ,
- deep red
1. Một màu đỏ sâu và sống động
- từ đồng nghĩa:
- đỏ thẫm ,
- hồng ngọc ,
- đỏ đậm
verb
1. Turn red, as if in embarrassment or shame
- "The girl blushed when a young man whistled as she walked by"
- synonym:
- blush ,
- crimson ,
- flush ,
- redden
1. Chuyển sang màu đỏ, như thể bối rối hoặc xấu hổ
- "Cô gái đỏ mặt khi một chàng trai huýt sáo khi đi ngang qua"
- từ đồng nghĩa:
- đỏ mặt ,
- đỏ thẫm ,
- xả nước ,
- đỏ
adjective
1. Of a color at the end of the color spectrum (next to orange)
- Resembling the color of blood or cherries or tomatoes or rubies
- synonym:
- red ,
- reddish ,
- ruddy ,
- blood-red ,
- carmine ,
- cerise ,
- cherry ,
- cherry-red ,
- crimson ,
- ruby ,
- ruby-red ,
- scarlet
1. Của một màu ở cuối phổ màu (bên cạnh màu cam)
- Giống như màu của máu hoặc anh đào hoặc cà chua hoặc hồng ngọc
- từ đồng nghĩa:
- đỏ ,
- hồng hào ,
- máu đỏ ,
- carmine ,
- cerise ,
- anh đào ,
- đỏ anh đào ,
- đỏ thẫm ,
- hồng ngọc ,
- đỏ ruby ,
- đỏ tươi
2. Characterized by violence or bloodshed
- "Writes of crimson deeds and barbaric days"- andrea parke
- "Fann'd by conquest's crimson wing"- thomas gray
- "Convulsed with red rage"- hudson strode
- synonym:
- crimson ,
- red ,
- violent
2. Đặc trưng bởi bạo lực hoặc đổ máu
- "Tác phẩm của những hành động đỏ thẫm và những ngày man rợ" - andrea parke
- "Fann'd bởi cánh đỏ thẫm của conquest" - thomas gray
- "Bị co giật với cơn thịnh nộ đỏ" - hudson strode
- từ đồng nghĩa:
- đỏ thẫm ,
- đỏ ,
- bạo lực
3. (especially of the face) reddened or suffused with or as if with blood from emotion or exertion
- "Crimson with fury"
- "Turned red from exertion"
- "With puffy reddened eyes"
- "Red-faced and violent"
- "Flushed (or crimson) with embarrassment"
- synonym:
- crimson ,
- red ,
- reddened ,
- red-faced ,
- flushed
3. (đặc biệt là khuôn mặt) đỏ hoặc đầy hoặc như thể có máu từ cảm xúc hoặc gắng sức
- "Tội phạm với cơn giận dữ"
- "Chuyển sang màu đỏ từ gắng sức"
- "Với đôi mắt đỏ phồng"
- "Mặt đỏ và bạo lực"
- "Lúng (hoặc đỏ thẫm) với sự bối rối"
- từ đồng nghĩa:
- đỏ thẫm ,
- đỏ ,
- mặt đỏ ,
- đỏ bừng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English