Translation meaning & definition of the word "crew" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phi hành đoàn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Crew
[Phi hành đoàn]/kru/
noun
1. The men and women who man a vehicle (ship, aircraft, etc.)
- synonym:
- crew
1. Những người đàn ông và phụ nữ điều khiển một chiếc xe (tàu, máy bay, v.v.)
- từ đồng nghĩa:
- phi hành đoàn
2. An organized group of workmen
- synonym:
- gang ,
- crew ,
- work party
2. Một nhóm công nhân có tổ chức
- từ đồng nghĩa:
- băng đảng ,
- phi hành đoàn ,
- tiệc làm việc
3. An informal body of friends
- "He still hangs out with the same crowd"
- synonym:
- crowd ,
- crew ,
- gang ,
- bunch
3. Một cơ quan không chính thức của bạn bè
- "Anh ấy vẫn đi chơi với cùng một đám đông"
- từ đồng nghĩa:
- đám đông ,
- phi hành đoàn ,
- băng đảng ,
- bó
4. The team of men manning a racing shell
- synonym:
- crew
4. Đội của những người đàn ông điều khiển một chiếc vỏ đua
- từ đồng nghĩa:
- phi hành đoàn
verb
1. Serve as a crew member on
- synonym:
- crew
1. Phục vụ như một thành viên phi hành đoàn trên
- từ đồng nghĩa:
- phi hành đoàn
Examples of using
Tom was a member of our crew.
Tom là một thành viên của phi hành đoàn của chúng tôi.
The crew lowered the body into the sea.
Phi hành đoàn hạ xác xuống biển.
When the captain commands, the crew must obey.
Khi thuyền trưởng ra lệnh, phi hành đoàn phải tuân theo.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English