Translation meaning & definition of the word "credulous" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đáng tin cậy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Credulous
[Đáng tin cậy]/krɛʤələs/
adjective
1. Disposed to believe on little evidence
- "The gimmick would convince none but the most credulous"
- synonym:
- credulous
1. Xử lý để tin vào ít bằng chứng
- "Mánh lới quảng cáo sẽ không thuyết phục được ai ngoài sự đáng tin cậy nhất"
- từ đồng nghĩa:
- đáng tin cậy
2. Showing a lack of judgment or experience
- "So credulous he believes everything he reads"
- synonym:
- credulous
2. Thể hiện sự thiếu phán xét hoặc kinh nghiệm
- "Đáng tin cậy đến nỗi anh ấy tin tất cả những gì anh ấy đọc"
- từ đồng nghĩa:
- đáng tin cậy
Examples of using
He's so credulous. He takes everything you say at face value.
Anh ấy thật đáng tin. Anh ấy lấy tất cả những gì bạn nói theo mệnh giá.
Lyusya is a very naïve and credulous girl.
Lyusya là một cô gái rất ngây thơ và đáng tin cậy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English