Translation meaning & definition of the word "cranky" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cranky" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cranky
[Cranky]/kræŋki/
adjective
1. (used of boats) inclined to heel over easily under sail
- synonym:
- crank ,
- cranky ,
- tender ,
- tippy
1. (đã sử dụng thuyền) nghiêng gót chân dễ dàng dưới buồm
- từ đồng nghĩa:
- quây ,
- cáu kỉnh ,
- đấu thầu ,
- tippy
2. Easily irritated or annoyed
- "An incorrigibly fractious young man"
- "Not the least nettlesome of his countrymen"
- synonym:
- cranky ,
- fractious ,
- irritable ,
- nettlesome ,
- peevish ,
- peckish ,
- pettish ,
- petulant ,
- scratchy ,
- testy ,
- tetchy ,
- techy
2. Dễ bị kích thích hoặc khó chịu
- "Một thanh niên khó tính"
- "Không phải là nettlesome ít nhất của người đồng hương của mình"
- từ đồng nghĩa:
- cáu kỉnh ,
- gãy xương ,
- nettlesome ,
- peevish ,
- mổ ,
- nuông chiều ,
- nóng nảy ,
- cào ,
- thử nghiệm ,
- mệt mỏi ,
- kỹ thuật
Examples of using
I'm not cranky.
Tôi không cáu kỉnh.
He was so cranky last night.
Anh ấy đã rất cáu kỉnh đêm qua.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English