Translation meaning & definition of the word "cramp" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cramp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cramp
[Chuột rút]/kræmp/
noun
1. A painful and involuntary muscular contraction
- synonym:
- spasm ,
- cramp ,
- muscle spasm
1. Một cơn co thắt cơ bắp đau đớn và không tự nguyện
- từ đồng nghĩa:
- co thắt ,
- chuột rút ,
- co thắt cơ bắp
2. A clamp for holding pieces of wood together while they are glued
- synonym:
- cramp
2. Một cái kẹp để giữ các mảnh gỗ với nhau trong khi chúng được dán
- từ đồng nghĩa:
- chuột rút
3. A strip of metal with ends bent at right angles
- Used to hold masonry together
- synonym:
- cramp ,
- cramp iron
3. Một dải kim loại có đầu uốn cong theo góc phải
- Dùng để giữ nề với nhau
- từ đồng nghĩa:
- chuột rút ,
- sắt chuột rút
verb
1. Secure with a cramp
- "Cramp the wood"
- synonym:
- cramp
1. An toàn với chuột rút
- "Vuốn gỗ"
- từ đồng nghĩa:
- chuột rút
2. Prevent the progress or free movement of
- "He was hampered in his efforts by the bad weather"
- "The imperialist nation wanted to strangle the free trade between the two small countries"
- synonym:
- hamper ,
- halter ,
- cramp ,
- strangle
2. Ngăn chặn sự tiến bộ hoặc di chuyển tự do của
- "Anh ấy bị cản trở trong nỗ lực của mình bởi thời tiết xấu"
- "Quốc gia đế quốc muốn bóp nghẹt thương mại tự do giữa hai nước nhỏ"
- từ đồng nghĩa:
- cản trở ,
- dây buộc ,
- chuột rút ,
- bóp nghẹt
3. Affect with or as if with a cramp
- synonym:
- cramp
3. Ảnh hưởng với hoặc như thể với một chuột rút
- từ đồng nghĩa:
- chuột rút
4. Suffer from sudden painful contraction of a muscle
- synonym:
- cramp
4. Bị co thắt đau đột ngột của cơ bắp
- từ đồng nghĩa:
- chuột rút
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English