Translation meaning & definition of the word "craftsman" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "thợ thủ công" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Craftsman
[Thợ thủ công]/kræftsmən/
noun
1. A professional whose work is consistently of high quality
- "As an actor he was a consummate craftsman"
- synonym:
- craftsman
1. Một chuyên gia có công việc luôn có chất lượng cao
- "Là một diễn viên, anh ấy là một thợ thủ công hoàn hảo"
- từ đồng nghĩa:
- thợ thủ công
2. A creator of great skill in the manual arts
- "The jewelry was made by internationally famous craftsmen"
- synonym:
- craftsman ,
- crafter
2. Một người tạo ra kỹ năng tuyệt vời trong nghệ thuật thủ công
- "Đồ trang sức được làm bởi các thợ thủ công nổi tiếng quốc tế"
- từ đồng nghĩa:
- thợ thủ công ,
- crafter
3. A skilled worker who practices some trade or handicraft
- synonym:
- craftsman ,
- artisan ,
- journeyman ,
- artificer
3. Một công nhân lành nghề thực hành một số thương mại hoặc thủ công mỹ nghệ
- từ đồng nghĩa:
- thợ thủ công ,
- nghệ nhân ,
- người hành trình
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English