Translation meaning & definition of the word "cozy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ấm cúng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cozy
[Ấm cúng]/koʊzi/
noun
1. A padded cloth covering to keep a teapot warm
- synonym:
- cosy ,
- tea cosy ,
- cozy ,
- tea cozy
1. Một miếng vải độn để giữ ấm ấm ấm ấm trà
- từ đồng nghĩa:
- ấm cúng ,
- ấm trà
adjective
1. Enjoying or affording comforting warmth and shelter especially in a small space
- "A cozy nook near the fire"
- "Snug in bed"
- "A snug little apartment"
- synonym:
- cozy ,
- cosy ,
- snug
1. Tận hưởng hoặc cảm nhận sự ấm áp và nơi trú ẩn thoải mái, đặc biệt là trong một không gian nhỏ
- "Một ngóc ngách ấm cúng gần ngọn lửa"
- "Gốc sên trên giường"
- "Một căn hộ nhỏ"
- từ đồng nghĩa:
- ấm cúng ,
- bắn tỉa
2. Having or fostering a warm or friendly and informal atmosphere
- "Had a cozy chat"
- "A relaxed informal manner"
- "An intimate cocktail lounge"
- "The small room was cozy and intimate"
- synonym:
- cozy ,
- intimate ,
- informal
2. Có hoặc thúc đẩy một bầu không khí ấm áp hoặc thân thiện và không chính thức
- "Đã có một cuộc trò chuyện ấm cúng"
- "Một cách không chính thức thoải mái"
- "Một phòng cocktail thân mật"
- "Căn phòng nhỏ ấm cúng và thân mật"
- từ đồng nghĩa:
- ấm cúng ,
- thân mật ,
- không chính thức
3. Suggesting connivance
- "A cozy arrangement with the police"
- synonym:
- cozy
3. Gợi ý
- "Một sự sắp xếp ấm cúng với cảnh sát"
- từ đồng nghĩa:
- ấm cúng
Examples of using
He lives in a little cozy house.
Anh sống trong một ngôi nhà nhỏ ấm cúng.
Your house has a very cozy atmosphere.
Ngôi nhà của bạn có một bầu không khí rất ấm cúng.
This coffee shop is cozy.
Quán cà phê này ấm cúng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English