Translation meaning & definition of the word "cowl" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cowl" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cowl
[Bò]/kaʊl/
noun
1. Protective covering consisting of a metal part that covers the engine
- "There are powerful engines under the hoods of new cars"
- "The mechanic removed the cowling in order to repair the plane's engine"
- synonym:
- hood ,
- bonnet ,
- cowl ,
- cowling
1. Vỏ bảo vệ bao gồm một phần kim loại bao phủ động cơ
- "Có những động cơ mạnh mẽ dưới mui xe của những chiếc xe mới"
- "Thợ máy đã tháo vỏ bò để sửa chữa động cơ của máy bay"
- từ đồng nghĩa:
- mui xe ,
- nắp ca-pô ,
- bò ,
- chăn bò
2. A loose hood or hooded robe (as worn by a monk)
- synonym:
- cowl
2. Một chiếc mũ trùm đầu hoặc áo choàng trùm đầu (như được mặc bởi một nhà sư)
- từ đồng nghĩa:
- bò
verb
1. Cover with or as with a cowl
- "Cowl the boys and veil the girls"
- synonym:
- cowl
1. Che phủ bằng hoặc như với một cowl
- "Cao bồi các chàng trai và che mặt các cô gái"
- từ đồng nghĩa:
- bò
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English