Translation meaning & definition of the word "cowboy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cao bồi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cowboy
[Cao bồi]/kaʊbɔɪ/
noun
1. A hired hand who tends cattle and performs other duties on horseback
- synonym:
- cowboy ,
- cowpuncher ,
- puncher ,
- cowman ,
- cattleman ,
- cowpoke ,
- cowhand ,
- cowherd
1. Một người làm thuê có xu hướng gia súc và thực hiện các nhiệm vụ khác trên lưng ngựa
- từ đồng nghĩa:
- cao bồi ,
- người chăn bò ,
- người đánh bóng ,
- người chăn nuôi gia súc ,
- cowpoke ,
- bò ,
- chăn bò
2. A performer who gives exhibitions of riding and roping and bulldogging
- synonym:
- cowboy ,
- rodeo rider
2. Một nghệ sĩ biểu diễn cho triển lãm cưỡi ngựa và cưỡi ngựa và bulinois
- từ đồng nghĩa:
- cao bồi ,
- người lái rodeo
3. Someone who is reckless or irresponsible (especially in driving vehicles)
- synonym:
- cowboy
3. Một người liều lĩnh hoặc vô trách nhiệm (đặc biệt là trong xe lái xe)
- từ đồng nghĩa:
- cao bồi
Examples of using
My grandmother ran off with a cowboy.
Bà tôi chạy đi với một chàng cao bồi.
The cowboy quickly jumped out the window.
Chàng cao bồi nhanh chóng nhảy ra khỏi cửa sổ.
Do you know where I might find small cowboy boots?
Bạn có biết nơi tôi có thể tìm thấy giày cao bồi nhỏ?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English