Examples of using
Nobody had the courage to say it to him.
Không ai có can đảm để nói điều đó với anh ta.
Keep up your courage.
Giữ lòng can đảm của bạn.
Sometimes you need to have the courage to make tough decisions.
Đôi khi bạn cần phải có can đảm để đưa ra quyết định khó khăn.
Your time is limited, so don't waste it living someone else's life. Don't be trapped by dogma - which is living with the results of other people's thinking. Don't let the noise of other's opinions drown out your own inner voice. And most important, have the courage to follow your heart and intuition.
Thời gian của bạn có hạn, vì vậy đừng lãng phí nó để sống cuộc sống của người khác. Đừng bị mắc kẹt bởi giáo điều - vốn đang sống với kết quả suy nghĩ của người khác. Đừng để tiếng ồn của những ý kiến khác nhấn chìm giọng nói bên trong của bạn. Và quan trọng nhất, có can đảm để theo trái tim và trực giác của bạn.
But now, when only one step was left to the goal, Orest suddenly lost his courage.
Nhưng bây giờ, khi chỉ còn một bước để đến khung thành, Orest đột nhiên mất hết can đảm.
Without humility, courage is a dangerous game.
Không có sự khiêm tốn, lòng can đảm là một trò chơi nguy hiểm.
I wish I had the courage to speak about my feelings.
Tôi ước tôi có can đảm để nói về cảm xúc của mình.
Tom didn't have the courage to admit that he had made a mistake.
Tom không đủ can đảm để thừa nhận rằng mình đã phạm sai lầm.
Tom didn't have the courage to speak to Mary.
Tom không đủ can đảm để nói chuyện với Mary.
Tom didn't have the courage to try sky diving.
Tom không đủ can đảm để thử lặn trên bầu trời.
I doubt that Tom has the courage to do what really needs to be done.
Tôi nghi ngờ rằng Tom có can đảm để làm những gì thực sự cần phải làm.
Tom didn't have the courage to admit his mistake.
Tom không đủ can đảm để thừa nhận sai lầm của mình.
Tom didn't have the courage to go there by himself.
Tom không đủ can đảm để đến đó một mình.
Even though I really want to know his name, I don't have enough courage, and I'm afraid to go ask.
Mặc dù tôi thực sự muốn biết tên anh ấy, tôi không đủ can đảm và tôi sợ phải hỏi.
Summon up your courage and tell the truth.
Triệu tập lòng can đảm của bạn và nói sự thật.
She showed her courage in the face of danger.
Cô cho thấy sự can đảm của mình khi đối mặt với nguy hiểm.
He gathered the courage to decline the offer.
Ông thu thập can đảm để từ chối lời đề nghị.
Anyone who really wishes to apply themselves to the freedom of mankind must have the courage to face the truth, regardless how bitter it may be.
Bất cứ ai thực sự muốn áp dụng bản thân vào tự do của nhân loại đều phải có can đảm để đối mặt với sự thật, bất kể nó có thể cay đắng đến mức nào.
This man lacks courage.
Người đàn ông này thiếu can đảm.