Translation meaning & definition of the word "counterfeit" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hàng giả" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Counterfeit
[Hàng giả]/kaʊntərfɪt/
noun
1. A copy that is represented as the original
- synonym:
- counterfeit ,
- forgery
1. Một bản sao được thể hiện dưới dạng bản gốc
- từ đồng nghĩa:
- hàng giả ,
- giả mạo
verb
1. Make a copy of with the intent to deceive
- "He faked the signature"
- "They counterfeited dollar bills"
- "She forged a green card"
- synonym:
- forge ,
- fake ,
- counterfeit
1. Tạo một bản sao với ý định lừa dối
- "Anh ấy giả chữ ký"
- "Họ làm giả hóa đơn đô la"
- "Cô ấy đã giả mạo thẻ xanh"
- từ đồng nghĩa:
- rèn ,
- giả mạo ,
- hàng giả
adjective
1. Not genuine
- Imitating something superior
- "Counterfeit emotion"
- "Counterfeit money"
- "Counterfeit works of art"
- "A counterfeit prince"
- synonym:
- counterfeit ,
- imitative
1. Không chính hãng
- Bắt chước một cái gì đó vượt trội
- "Cảm xúc giả"
- "Tiền giả"
- "Tác phẩm giả của nghệ thuật"
- "Một hoàng tử giả"
- từ đồng nghĩa:
- hàng giả ,
- bắt chước
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English