Translation meaning & definition of the word "counsel" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tư vấn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Counsel
[Luật sư]/kaʊnsəl/
noun
1. A lawyer who pleads cases in court
- synonym:
- advocate ,
- counsel ,
- counselor ,
- counsellor ,
- counselor-at-law ,
- pleader
1. Một luật sư bào chữa cho các vụ án tại tòa án
- từ đồng nghĩa:
- ủng hộ ,
- tư vấn ,
- cố vấn ,
- người biện hộ
2. Something that provides direction or advice as to a decision or course of action
- synonym:
- guidance ,
- counsel ,
- counseling ,
- counselling ,
- direction
2. Một cái gì đó cung cấp hướng dẫn hoặc lời khuyên về một quyết định hoặc quá trình hành động
- từ đồng nghĩa:
- hướng dẫn ,
- tư vấn ,
- hướng
verb
1. Give advice to
- "The teacher counsels troubled students"
- "The lawyer counselled me when i was accused of tax fraud"
- synonym:
- rede ,
- advise ,
- counsel
1. Đưa ra lời khuyên
- "Giáo viên tư vấn học sinh gặp rắc rối"
- "Luật sư tư vấn cho tôi khi tôi bị buộc tội gian lận thuế"
- từ đồng nghĩa:
- chuộc lại ,
- tư vấn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English