Translation meaning & definition of the word "couch" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "couch" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Couch
[Couch]/kaʊʧ/
noun
1. An upholstered seat for more than one person
- synonym:
- sofa ,
- couch ,
- lounge
1. Một chỗ ngồi bọc cho nhiều người
- từ đồng nghĩa:
- ghế sofa ,
- đi văng ,
- phòng chờ
2. A flat coat of paint or varnish used by artists as a primer
- synonym:
- couch
2. Một lớp sơn phẳng hoặc vecni được sử dụng bởi các nghệ sĩ như một lớp sơn lót
- từ đồng nghĩa:
- đi văng
3. A narrow bed on which a patient lies during psychiatric or psychoanalytic treatment
- synonym:
- couch
3. Một chiếc giường hẹp mà bệnh nhân nằm trong quá trình điều trị tâm thần hoặc phân tâm học
- từ đồng nghĩa:
- đi văng
verb
1. Formulate in a particular style or language
- "I wouldn't put it that way"
- "She cast her request in very polite language"
- synonym:
- frame ,
- redact ,
- cast ,
- put ,
- couch
1. Xây dựng theo một phong cách hoặc ngôn ngữ cụ thể
- "Tôi sẽ không đặt nó theo cách đó"
- "Cô ấy đưa ra yêu cầu của mình bằng ngôn ngữ rất lịch sự"
- từ đồng nghĩa:
- khung ,
- tái cấu trúc ,
- diễn viên ,
- đặt ,
- đi văng
Examples of using
How does the couch look without the cover?
Làm thế nào để chiếc ghế trông mà không có vỏ bọc?
Sitting on a couch, you won't achieve a lot.
Ngồi trên một chiếc ghế dài, bạn sẽ không đạt được nhiều.
I was sitting on the couch half asleep.
Tôi đang ngồi trên đi văng nửa ngủ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English