Translation meaning & definition of the word "costume" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trang phục" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Costume
[Trang phục]/kɑstum/
noun
1. The attire worn in a play or at a fancy dress ball
- "He won the prize for best costume"
- synonym:
- costume
1. Trang phục mặc trong một vở kịch hoặc tại một quả bóng ăn mặc lạ mắt
- "Anh ấy đã giành giải thưởng cho trang phục đẹp nhất"
- từ đồng nghĩa:
- trang phục
2. Unusual or period attire not characteristic of or appropriate to the time and place
- "In spite of the heat he insisted on his woolen costume"
- synonym:
- costume
2. Trang phục khác thường hoặc thời kỳ không đặc trưng hoặc phù hợp với thời gian và địa điểm
- "Bất chấp sức nóng, anh khăng khăng đòi trang phục len"
- từ đồng nghĩa:
- trang phục
3. The prevalent fashion of dress (including accessories and hair style as well as garments)
- synonym:
- costume
3. Thời trang phổ biến của trang phục (bao gồm cả phụ kiện và kiểu tóc cũng như hàng may mặc)
- từ đồng nghĩa:
- trang phục
4. The attire characteristic of a country or a time or a social class
- "He wore his national costume"
- synonym:
- costume
4. Trang phục đặc trưng của một quốc gia hoặc một thời gian hoặc một tầng lớp xã hội
- "Anh ấy mặc trang phục dân tộc"
- từ đồng nghĩa:
- trang phục
verb
1. Dress in a costume
- "We dressed up for halloween as pumpkins"
- synonym:
- costume ,
- dress up
1. Mặc trang phục
- "Chúng tôi mặc quần áo cho halloween như bí ngô"
- từ đồng nghĩa:
- trang phục ,
- ăn mặc
2. Furnish with costumes
- As for a film or play
- synonym:
- costume
2. Trang phục
- Đối với một bộ phim hoặc chơi
- từ đồng nghĩa:
- trang phục
Examples of using
She wore a pirate costume for Halloween.
Cô mặc trang phục cướp biển cho Halloween.
She wore a pirate costume for Halloween.
Cô mặc trang phục cướp biển cho Halloween.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English