Translation meaning & definition of the word "costly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chi phí" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Costly
[Chi phí]/kɑstli/
adjective
1. Entailing great loss or sacrifice
- "A dearly-won victory"
- synonym:
- dearly-won ,
- costly
1. Kéo theo sự mất mát hay hy sinh lớn
- "Một chiến thắng đáng yêu"
- từ đồng nghĩa:
- thân yêu ,
- tốn kém
2. Having a high price
- "Costly jewelry"
- "High-priced merchandise"
- "Much too dear for my pocketbook"
- "A pricey restaurant"
- synonym:
- costly ,
- dear(p) ,
- high-priced ,
- pricey ,
- pricy
2. Có giá cao
- "Đồ trang sức đắt tiền"
- "Hàng hóa giá cao"
- "Quá thân yêu cho túi tiền của tôi"
- "Một nhà hàng đắt tiền"
- từ đồng nghĩa:
- tốn kém ,
- thân yêu (p) ,
- giá cao ,
- đắt tiền ,
- gai
Examples of using
It is costly and politically difficult to continue this conflict.
Đó là tốn kém và chính trị khó khăn để tiếp tục cuộc xung đột này.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English