Translation meaning & definition of the word "corpse" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "xác chết" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Corpse
[Xác chết]/kɔrps/
noun
1. The dead body of a human being
- "The cadaver was intended for dissection"
- "The end of the police search was the discovery of a corpse"
- "The murderer confessed that he threw the stiff in the river"
- "Honor comes to bless the turf that wraps their clay"
- synonym:
- cadaver ,
- corpse ,
- stiff ,
- clay ,
- remains
1. Xác chết của một con người
- "Xác chết được dự định để mổ xẻ"
- "Kết thúc cuộc tìm kiếm của cảnh sát là phát hiện ra một xác chết"
- "Kẻ giết người thú nhận rằng anh ta đã ném cứng xuống sông"
- "Vinh dự đến để ban phước cho sân cỏ bọc đất sét của họ"
- từ đồng nghĩa:
- xác chết ,
- cứng ,
- đất sét ,
- vẫn còn
Examples of using
We need to hide the corpse.
Chúng ta cần che giấu xác chết.
There are no signs of trauma on Tom's corpse.
Không có dấu hiệu chấn thương trên xác chết của Tom.
I can't touch the corpse without gloves.
Tôi không thể chạm vào xác chết mà không có găng tay.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English