Translation meaning & definition of the word "cordially" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thông thường" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cordially
[Thân mật]/kɔrʤəli/
adverb
1. In a hearty manner
- "`yes,' the children chorused heartily"
- "We welcomed her warmly"
- synonym:
- heartily ,
- cordially ,
- warmly
1. Một cách nồng nhiệt
- "` vâng, 'những đứa trẻ vui vẻ hô vang"
- "Chúng tôi chào đón cô ấy nồng nhiệt"
- từ đồng nghĩa:
- đau lòng ,
- thân mật ,
- nồng nhiệt
Examples of using
Dear passengers! The Minsk City Council and the Executive Committee of the City of Minsk cordially send their greetings on the occasion of the Nativity of Christ and the new year and wish you happiness, health and well-being.
Thưa hành khách! Hội đồng thành phố Minsk và Ủy ban điều hành của thành phố Minsk thân ái gửi lời chào của họ nhân dịp Chúa giáng sinh và năm mới và chúc bạn hạnh phúc, sức khỏe và hạnh phúc.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English