Translation meaning & definition of the word "copious" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sao chép" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Copious
[Nhiều]/koʊpiəs/
adjective
1. Large in number or quantity (especially of discourse)
- "She took copious notes"
- "A subject of voluminous legislation"
- synonym:
- copious ,
- voluminous
1. Lớn về số lượng hoặc số lượng (đặc biệt là diễn ngôn)
- "Cô ấy đã ghi chép rất nhiều"
- "Một chủ đề của pháp luật đồ sộ"
- từ đồng nghĩa:
- nhiều ,
- đồ sộ
2. Affording an abundant supply
- "Had ample food for the party"
- "Copious provisions"
- "Food is plentiful"
- "A plenteous grape harvest"
- "A rich supply"
- synonym:
- ample ,
- copious ,
- plenteous ,
- plentiful ,
- rich
2. Cung cấp dồi dào
- "Có nhiều thức ăn cho bữa tiệc"
- "Quy định rộng rãi"
- "Thức ăn rất phong phú"
- "Một vụ thu hoạch nho đáng sợ"
- "Một nguồn cung phong phú"
- từ đồng nghĩa:
- rộng rãi ,
- nhiều ,
- sự công bình ,
- dồi dào ,
- giàu
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English