Translation meaning & definition of the word "cope" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đối phó" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cope
[Đối phó]/koʊp/
noun
1. Brick that is laid sideways at the top of a wall
- synonym:
- header ,
- coping ,
- cope
1. Gạch được đặt sang một bên trên đỉnh tường
- từ đồng nghĩa:
- tiêu đề ,
- đối phó
2. A long cloak
- Worn by a priest or bishop on ceremonial occasions
- synonym:
- cope
2. Một chiếc áo choàng dài
- Được mặc bởi một linh mục hoặc giám mục trong các dịp nghi lễ
- từ đồng nghĩa:
- đối phó
verb
1. Come to terms with
- "We got by on just a gallon of gas"
- "They made do on half a loaf of bread every day"
- synonym:
- cope ,
- get by ,
- make out ,
- make do ,
- contend ,
- grapple ,
- deal ,
- manage
1. Đi đến thỏa thuận với
- "Chúng tôi đã nhận được chỉ bằng một gallon khí"
- "Họ đã làm một nửa ổ bánh mì mỗi ngày"
- từ đồng nghĩa:
- đối phó ,
- có được bằng cách ,
- làm cho ra ,
- làm ,
- tranh luận ,
- vật lộn ,
- thỏa thuận ,
- quản lý
Examples of using
Romeo loved Juliet more than he thought he did, and could not cope with losing her.
Romeo yêu Juliet hơn anh nghĩ, và không thể đối phó với việc mất cô.
She will cope with difficult problems.
Cô sẽ đối phó với những vấn đề khó khăn.
Japan is trying to cope with the aging of its population.
Nhật Bản đang cố gắng đối phó với sự già hóa của dân số.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English