Translation meaning & definition of the word "cool" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mát mẻ" sang tiếng Việt
Cool
[Mát mẻ]noun
1. The quality of being at a refreshingly low temperature
- "The cool of early morning"
- synonym:
- cool
1. Chất lượng ở nhiệt độ thấp mới mẻ
- "Sự mát mẻ của sáng sớm"
- từ đồng nghĩa:
- mát mẻ
2. Great coolness and composure under strain
- "Keep your cool"
- synonym:
- aplomb ,
- assuredness ,
- cool ,
- poise ,
- sang-froid
2. Tuyệt vời mát mẻ và bình tĩnh dưới căng thẳng
- "Giữ bình tĩnh"
- từ đồng nghĩa:
- bất thường ,
- sự chắc chắn ,
- mát mẻ ,
- đĩnh đạc ,
- sang-froid
verb
1. Make cool or cooler
- "Chill the food"
- synonym:
- cool ,
- chill ,
- cool down
1. Làm mát hoặc làm mát
- "Làm lạnh thức ăn"
- từ đồng nghĩa:
- mát mẻ ,
- lạnh ,
- hạ nhiệt
2. Loose heat
- "The air cooled considerably after the thunderstorm"
- synonym:
- cool ,
- chill ,
- cool down
2. Nhiệt độ lỏng
- "Không khí nguội đi đáng kể sau cơn giông bão"
- từ đồng nghĩa:
- mát mẻ ,
- lạnh ,
- hạ nhiệt
3. Lose intensity
- "His enthusiasm cooled considerably"
- synonym:
- cool ,
- cool off ,
- cool down
3. Mất cường độ
- "Sự nhiệt tình của anh ấy nguội đi đáng kể"
- từ đồng nghĩa:
- mát mẻ ,
- làm mát ,
- hạ nhiệt
adjective
1. Neither warm nor very cold
- Giving relief from heat
- "A cool autumn day"
- "A cool room"
- "Cool summer dresses"
- "Cool drinks"
- "A cool breeze"
- synonym:
- cool
1. Không ấm cũng không lạnh
- Giúp giảm nhiệt
- "Một ngày mùa thu mát mẻ"
- "Một căn phòng mát mẻ"
- "Váy mùa hè mát mẻ"
- "Đồ uống mát"
- "Một làn gió mát"
- từ đồng nghĩa:
- mát mẻ
2. Marked by calm self-control (especially in trying circumstances)
- Unemotional
- "Play it cool"
- "Keep cool"
- "Stayed coolheaded in the crisis"
- "The most nerveless winner in the history of the tournament"
- synonym:
- cool ,
- coolheaded ,
- nerveless
2. Được đánh dấu bằng sự tự chủ bình tĩnh (đặc biệt là trong hoàn cảnh cố gắng)
- Vô cảm
- "Chơi nó thật tuyệt"
- "Giữ bình tĩnh"
- "Giữ bình tĩnh trong cuộc khủng hoảng"
- "Người chiến thắng không biết gì nhất trong lịch sử giải đấu"
- từ đồng nghĩa:
- mát mẻ ,
- lạnh lùng ,
- vô cảm
3. (color) inducing the impression of coolness
- Used especially of greens and blues and violets
- "Cool greens and blues and violets"
- synonym:
- cool
3. (màu sắc) tạo ấn tượng về sự mát mẻ
- Được sử dụng đặc biệt là rau xanh và blues và hoa violet
- "Xanh mát và xanh và hoa violet"
- từ đồng nghĩa:
- mát mẻ
4. Psychologically cool and unenthusiastic
- Unfriendly or unresponsive or showing dislike
- "Relations were cool and polite"
- "A cool reception"
- "Cool to the idea of higher taxes"
- synonym:
- cool
4. Tâm lý mát mẻ và không nhiệt tình
- Không thân thiện hoặc không phản hồi hoặc không thích
- "Quan hệ là mát mẻ và lịch sự"
- "Một buổi tiếp tân tuyệt vời"
- "Ngầu với ý tưởng về thuế cao hơn"
- từ đồng nghĩa:
- mát mẻ
5. (used of a number or sum) without exaggeration or qualification
- "A cool million bucks"
- synonym:
- cool
5. (được sử dụng một số hoặc tổng) mà không cường điệu hoặc trình độ chuyên môn
- "Một triệu đô la mát mẻ"
- từ đồng nghĩa:
- mát mẻ
6. Fashionable and attractive at the time
- Often skilled or socially adept
- "He's a cool dude"
- "That's cool"
- "Mary's dress is really cool"
- "It's not cool to arrive at a party too early"
- synonym:
- cool
6. Thời trang và hấp dẫn vào thời điểm đó
- Thường có kỹ năng hoặc lão luyện xã hội
- "Anh ấy là một anh chàng lạnh lùng"
- "Thật tuyệt"
- "Chiếc váy của mary thật tuyệt"
- "Thật không hay khi đến một bữa tiệc quá sớm"
- từ đồng nghĩa:
- mát mẻ