Translation meaning & definition of the word "convince" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thuyết phục" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Convince
[Thuyết phục]/kənvɪns/
verb
1. Make (someone) agree, understand, or realize the truth or validity of something
- "He had finally convinced several customers of the advantages of his product"
- synonym:
- convert ,
- win over ,
- convince
1. Làm cho (ai đó) đồng ý, hiểu hoặc nhận ra sự thật hoặc tính hợp lệ của một cái gì đó
- "Cuối cùng anh ấy đã thuyết phục được một số khách hàng về những lợi thế của sản phẩm của mình"
- từ đồng nghĩa:
- chuyển đổi ,
- thắng ,
- thuyết phục
Examples of using
I tried to convince Tom otherwise.
Tôi đã cố gắng thuyết phục Tom bằng cách khác.
Tom tried to convince Mary that it was time to leave.
Tom đã cố gắng thuyết phục Mary rằng đã đến lúc phải rời đi.
We couldn't convince him.
Chúng tôi không thể thuyết phục anh ta.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English