Translation meaning & definition of the word "convertible" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chuyển đổi" sang tiếng Việt
Convertible
[Chuyển đổi]noun
1. A car that has top that can be folded or removed
- synonym:
- convertible
1. Một chiếc xe có đỉnh có thể được gấp hoặc gỡ bỏ
- từ đồng nghĩa:
- chuyển đổi
2. A corporate security (usually bonds or preferred stock) that can be exchanged for another form of security (usually common stock)
- synonym:
- convertible ,
- convertible security
2. Một bảo đảm doanh nghiệp (thường là trái phiếu hoặc cổ phiếu ưu đãi) có thể được trao đổi cho một hình thức bảo mật khác (thường là cổ phiếu phổ thông)
- từ đồng nghĩa:
- chuyển đổi ,
- bảo mật chuyển đổi
3. A sofa that can be converted into a bed
- synonym:
- convertible ,
- sofa bed
3. Một chiếc ghế sofa có thể được chuyển đổi thành một chiếc giường
- từ đồng nghĩa:
- chuyển đổi ,
- giường sofa
adjective
1. Capable of being exchanged for or replaced by something of equal value
- "Convertible securities"
- synonym:
- convertible ,
- exchangeable
1. Có khả năng được trao đổi hoặc thay thế bằng một cái gì đó có giá trị tương đương
- "Chứng khoán chuyển đổi"
- từ đồng nghĩa:
- chuyển đổi ,
- trao đổi
2. Designed to be changed from one use or form to another
- "A convertible sofa"
- "A convertible coupe"
- synonym:
- convertible
2. Được thiết kế để thay đổi từ sử dụng này sang hình thức khác
- "Một chiếc ghế sofa mui trần"
- "Một chiếc coupe mui trần"
- từ đồng nghĩa:
- chuyển đổi
3. Capable of being changed in substance as if by alchemy
- "Is lead really transmutable into gold?"
- "Ideas translatable into reality"
- synonym:
- convertible ,
- transformable ,
- translatable ,
- transmutable
3. Có khả năng thay đổi về chất như thể bằng thuật giả kim
- "Dẫn đầu có thực sự biến đổi thành vàng?"
- "Ý tưởng chuyển thành hiện thực"
- từ đồng nghĩa:
- chuyển đổi ,
- biến đổi ,
- dịch