Translation meaning & definition of the word "convention" into Vietnamese language
Nghĩa dịch & định nghĩa của từ "quy ước" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Convention
[Công ước]/kənvɛnʃən/
noun
1. A large formal assembly
- "Political convention"
- synonym:
- convention
1. Một hội nghị chính thức lớn
- "Quy ước chính trị"
- từ đồng nghĩa:
- quy ước
2. Something regarded as a normative example
- "The convention of not naming the main character"
- "Violence is the rule not the exception"
- "His formula for impressing visitors"
- synonym:
- convention ,
- normal ,
- pattern ,
- rule ,
- formula
2. Một cái gì đó được coi là một ví dụ quy chuẩn
- "Quy ước không nêu tên nhân vật chính"
- "Bạo lực là quy luật chứ không phải là ngoại lệ"
- "Công thức gây ấn tượng với du khách của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- quy ước ,
- bình thường ,
- mẫu ,
- quy tắc ,
- công thức
3. (diplomacy) an international agreement
- synonym:
- convention
3. (ngoại giao) một hiệp định quốc t
- từ đồng nghĩa:
- quy ước
4. Orthodoxy as a consequence of being conventional
- synonym:
- conventionality ,
- convention ,
- conventionalism
4. Tính chính thống là hệ quả của việc mang tính quy ước
- từ đồng nghĩa:
- quy ước ,
- chủ nghĩa quy ước
5. The act of convening
- synonym:
- convention ,
- convening
5. Hành vi triệu tập
- từ đồng nghĩa:
- quy ước ,
- triệu tập
Examples of using
There was a convention last month.
Có một hội nghị vào tháng trước.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English