Translation meaning & definition of the word "controller" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người điều khiển" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Controller
[Bộ điều khiển]/kəntroʊlər/
noun
1. Someone who maintains and audits business accounts
- synonym:
- accountant ,
- comptroller ,
- controller
1. Người duy trì và kiểm toán tài khoản kinh doanh
- từ đồng nghĩa:
- kế toán ,
- comptroller ,
- bộ điều khiển
2. A person who directs and restrains
- synonym:
- restrainer ,
- controller
2. Một người chỉ đạo và kiềm chế
- từ đồng nghĩa:
- kiềm chế ,
- bộ điều khiển
3. A mechanism that controls the operation of a machine
- "The speed controller on his turntable was not working properly"
- "I turned the controls over to her"
- synonym:
- control ,
- controller
3. Một cơ chế kiểm soát hoạt động của máy
- "Bộ điều khiển tốc độ trên bàn xoay của anh ta không hoạt động đúng"
- "Tôi chuyển các điều khiển cho cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- kiểm soát ,
- bộ điều khiển
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English