Translation meaning & definition of the word "contrivance" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khuyến khích" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Contrivance
[Tương phản]/kəntraɪvəns/
noun
1. A device or control that is very useful for a particular job
- synonym:
- appliance ,
- contraption ,
- contrivance ,
- convenience ,
- gadget ,
- gizmo ,
- gismo ,
- widget
1. Một thiết bị hoặc điều khiển rất hữu ích cho một công việc cụ thể
- từ đồng nghĩa:
- thiết bị ,
- cỗ máy ,
- kế hoạch ,
- tiện lợi ,
- tiện ích ,
- gizmo ,
- gimmo ,
- vật dụng
2. The faculty of contriving
- Inventive skill
- "His skillful contrivance of answers to every problem"
- synonym:
- contrivance
2. Khoa thi đấu
- Kỹ năng sáng tạo
- "Sự khéo léo của anh ấy để trả lời cho mọi vấn đề"
- từ đồng nghĩa:
- kế hoạch
3. An elaborate or deceitful scheme contrived to deceive or evade
- "His testimony was just a contrivance to throw us off the track"
- synonym:
- contrivance ,
- stratagem ,
- dodge
3. Một kế hoạch công phu hoặc lừa dối nhằm lừa dối hoặc trốn tránh
- "Lời khai của anh ta chỉ là một kế hoạch để ném chúng tôi ra khỏi đường đua"
- từ đồng nghĩa:
- kế hoạch ,
- chiến lược ,
- né tránh
4. An artificial or unnatural or obviously contrived arrangement of details or parts etc.
- "The plot contained too many improbable contrivances to be believable"
- synonym:
- contrivance
4. Một sự sắp xếp nhân tạo hoặc không tự nhiên hoặc rõ ràng là sắp xếp các chi tiết hoặc các bộ phận, vv.
- "Âm mưu chứa quá nhiều tài sản không thể tin được"
- từ đồng nghĩa:
- kế hoạch
5. Any improvised arrangement for temporary use
- synonym:
- lash-up ,
- contrivance
5. Bất kỳ sự sắp xếp ngẫu hứng để sử dụng tạm thời
- từ đồng nghĩa:
- đả kích ,
- kế hoạch
6. The act of devising something
- synonym:
- devisal ,
- contrivance
6. Hành động nghĩ ra một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- lệch ,
- kế hoạch
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English