Translation meaning & definition of the word "continually" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "liên tục" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Continually
[Liên tục]/kəntɪnjuəli/
adverb
1. Seemingly without interruption
- "Complained continually that there wasn't enough money"
- synonym:
- continually
1. Dường như không bị gián đoạn
- "Giải thích liên tục rằng không có đủ tiền"
- từ đồng nghĩa:
- liên tục
Examples of using
He became bad-tempered, continually criticized his wife's cooking and complained of a pain in his stomach.
Anh ta trở nên nóng tính, liên tục chỉ trích việc nấu ăn của vợ và phàn nàn về cơn đau bụng.
Mr Morikawa's continually complaining about something.
Ông Morikawa liên tục phàn nàn về điều gì đó.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English