Translation meaning & definition of the word "contentious" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nội dung" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Contentious
[Gây tranh cãi]/kəntɛnʃəs/
adjective
1. Inclined or showing an inclination to dispute or disagree, even to engage in law suits
- "A style described as abrasive and contentious"
- "A disputatious lawyer"
- "A litigious and acrimonious spirit"
- synonym:
- contentious ,
- combative ,
- disputatious ,
- disputative ,
- litigious
1. Nghiêng hoặc thể hiện xu hướng tranh chấp hoặc không đồng ý, thậm chí tham gia vào các vụ kiện
- "Một phong cách được mô tả là mài mòn và gây tranh cãi"
- "Một luật sư gây tranh cãi"
- "Một tinh thần tôn giáo và nghiêm túc"
- từ đồng nghĩa:
- gây tranh cãi ,
- chiến đấu ,
- tranh chấp ,
- tôn giáo
2. Involving or likely to cause controversy
- "A central and contentious element of the book"- tim w.ferfuson
- synonym:
- contentious
2. Liên quan hoặc có khả năng gây tranh cãi
- "Một yếu tố trung tâm và gây tranh cãi của cuốn sách" - tim w.ferfuson
- từ đồng nghĩa:
- gây tranh cãi
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English