Translation meaning & definition of the word "contempt" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khinh miệt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Contempt
[Khinh thường]/kəntɛmpt/
noun
1. Lack of respect accompanied by a feeling of intense dislike
- "He was held in contempt"
- "The despite in which outsiders were held is legendary"
- synonym:
- contempt ,
- disdain ,
- scorn ,
- despite
1. Thiếu tôn trọng kèm theo cảm giác không thích dữ dội
- "Anh ta bị khinh miệt"
- "Mặc dù người ngoài được tổ chức là huyền thoại"
- từ đồng nghĩa:
- khinh miệt ,
- coi thường ,
- khinh bỉ ,
- mặc dù
2. A manner that is generally disrespectful and contemptuous
- synonym:
- contempt ,
- disrespect
2. Một cách nói chung là thiếu tôn trọng và khinh miệt
- từ đồng nghĩa:
- khinh miệt ,
- thiếu tôn trọng
3. Open disrespect for a person or thing
- synonym:
- contempt ,
- scorn
3. Thiếu tôn trọng đối với một người hoặc điều
- từ đồng nghĩa:
- khinh miệt ,
- khinh bỉ
4. A willful disobedience to or disrespect for the authority of a court or legislative body
- synonym:
- contempt
4. Một sự bất tuân cố ý hoặc thiếu tôn trọng đối với thẩm quyền của tòa án hoặc cơ quan lập pháp
- từ đồng nghĩa:
- khinh miệt
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English