Translation meaning & definition of the word "contagious" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "truyền nhiễm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Contagious
[Truyền nhiễm]/kənteʤəs/
adjective
1. Easily diffused or spread as from one person to another
- "A contagious grin"
- synonym:
- contagious
1. Dễ dàng khuếch tán hoặc lan truyền từ người này sang người khác
- "Một nụ cười dễ lây lan"
- từ đồng nghĩa:
- truyền nhiễm
2. (of disease) capable of being transmitted by infection
- synonym:
- catching ,
- communicable ,
- contagious ,
- contractable ,
- transmissible ,
- transmittable
2. (của bệnh) có khả năng lây truyền qua nhiễm trùng
- từ đồng nghĩa:
- bắt ,
- truyền thông ,
- truyền nhiễm ,
- hợp đồng ,
- truyền
Examples of using
A definite advantage of automatic doors is that people can't spread their contagious diseases by touching door handles.
Một lợi thế nhất định của cửa tự động là mọi người không thể lây lan các bệnh truyền nhiễm bằng cách chạm vào tay nắm cửa.
We're talking about a contagious disease.
Chúng ta đang nói về một căn bệnh truyền nhiễm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English