Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "consumption" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tiêu dùng" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Consumption

[Tiêu thụ]
/kənsəmpʃən/

noun

1. The process of taking food into the body through the mouth (as by eating)

    synonym:
  • consumption
  • ,
  • ingestion
  • ,
  • intake
  • ,
  • uptake

1. Quá trình đưa thức ăn vào cơ thể qua miệng (như bằng cách ăn)

    từ đồng nghĩa:
  • tiêu thụ
  • ,
  • ăn vào
  • ,
  • lượng ăn vào
  • ,
  • sự hấp thu

2. Involving the lungs with progressive wasting of the body

    synonym:
  • pulmonary tuberculosis
  • ,
  • consumption
  • ,
  • phthisis
  • ,
  • wasting disease
  • ,
  • white plague

2. Liên quan đến phổi với sự lãng phí tiến bộ của cơ thể

    từ đồng nghĩa:
  • bệnh lao phổi
  • ,
  • tiêu thụ
  • ,
  • phthisis
  • ,
  • lãng phí bệnh tật
  • ,
  • bệnh dịch hạch trắng

3. (economics) the utilization of economic goods to satisfy needs or in manufacturing

  • "The consumption of energy has increased steadily"
    synonym:
  • consumption
  • ,
  • economic consumption
  • ,
  • usance
  • ,
  • use
  • ,
  • use of goods and services

3. (kinh tế) việc sử dụng hàng hóa kinh tế để đáp ứng nhu cầu hoặc trong sản xuất

  • "Tiêu thụ năng lượng đã tăng đều đặn"
    từ đồng nghĩa:
  • tiêu thụ
  • ,
  • tiêu dùng kinh tế
  • ,
  • sử dụng
  • ,
  • sử dụng hàng hóa và dịch vụ

4. The act of consuming something

    synonym:
  • consumption
  • ,
  • using up
  • ,
  • expenditure

4. Hành động tiêu thụ một cái gì đó

    từ đồng nghĩa:
  • tiêu thụ
  • ,
  • sử dụng hết
  • ,
  • chi tiêu

Examples of using

In America, the consumption of fast-food has tripled between 100 and 100.
Ở Mỹ, mức tiêu thụ thức ăn nhanh đã tăng gấp ba lần từ 100 đến 100.
Japan's consumption of rice is decreasing.
Tiêu thụ gạo của Nhật Bản đang giảm.
Many of us are hostile to the consumption tax.
Nhiều người trong chúng ta thù địch với thuế tiêu thụ.