Translation meaning & definition of the word "consultation" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tham vấn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Consultation
[Tư vấn]/kɑnsəlteʃən/
noun
1. A conference (usually with someone important)
- "He had a consultation with the judge"
- "He requested an audience with the king"
- synonym:
- consultation ,
- audience ,
- interview
1. Một hội nghị (thường là với một người quan trọng)
- "Ông đã có một cuộc tham vấn với thẩm phán"
- "Anh ấy yêu cầu một khán giả với nhà vua"
- từ đồng nghĩa:
- tư vấn ,
- khán giả ,
- phỏng vấn
2. A conference between two or more people to consider a particular question
- "Frequent consultations with his lawyer"
- "A consultation of several medical specialists"
- synonym:
- consultation
2. Một hội nghị giữa hai hoặc nhiều người để xem xét một câu hỏi cụ thể
- "Tham khảo ý kiến thường xuyên với luật sư của mình"
- "Một tư vấn của một số chuyên gia y tế"
- từ đồng nghĩa:
- tư vấn
3. The act of referring or consulting
- "Reference to an encyclopedia produced the answer"
- synonym:
- reference ,
- consultation
3. Hành động giới thiệu hoặc tư vấn
- "Tham khảo một cuốn bách khoa toàn thư đã đưa ra câu trả lời"
- từ đồng nghĩa:
- tham khảo ,
- tư vấn
Examples of using
Before you make a decision about your marriage, you should have a consultation with your parents.
Trước khi bạn đưa ra quyết định về cuộc hôn nhân của mình, bạn nên tham khảo ý kiến với cha mẹ.
I'd like to have a consultation about getting braces.
Tôi muốn có một tư vấn về việc niềng răng.
Before you make a decision about your marriage, you should have a consultation with your parents.
Trước khi bạn đưa ra quyết định về cuộc hôn nhân của mình, bạn nên tham khảo ý kiến với cha mẹ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English