Aluminium and glass are important materials in civil construction, even though not as important as steel and wood, for instance.
Nhôm và thủy tinh là những vật liệu quan trọng trong xây dựng dân dụng, mặc dù không quan trọng bằng thép và gỗ chẳng hạn.
Maybe, I need to use some infinitive construction?
Có lẽ, tôi cần sử dụng một số cấu trúc nguyên thể?
Iron is used in ship construction.
Sắt được sử dụng trong đóng tàu.
Tom worked for a construction company in Boston.
Tom làm việc cho một công ty xây dựng ở Boston.
I have to wear earplugs to drown out all the noise from the construction site next door.
Tôi phải đeo nút tai để át hết tiếng ồn từ công trường bên cạnh.
In the Netherlands, it is the custom that, when during the construction of a house the highest point has been reached and the roof is ready for tiling, the client treats the construction workers to so-called "tile beer" to celebrate this. A flag is then placed on the ridge of the house. If the client is too stingy to treat, not a flag, but a broom is placed.
Ở Hà Lan, có phong tục là khi trong quá trình xây dựng một ngôi nhà đã đạt đến điểm cao nhất và mái nhà đã sẵn sàng để lát gạch, khách hàng sẽ đãi các công nhân xây dựng cái gọi là "bia ngói" để ăn mừng điều này. Sau đó, một lá cờ được đặt trên sườn nhà. Nếu khách hàng quá keo kiệt để điều trị, không phải là một lá cờ, mà là một cây chổi được đặt.
The bridge is still under construction.
Cây cầu vẫn đang được xây dựng.
The bridge is under construction.
Cây cầu đang được xây dựng.
Our new school building is under construction.
Tòa nhà trường học mới của chúng tôi đang được xây dựng.