Translation meaning & definition of the word "constancy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "constancy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Constancy
[Hằng số]/kɑnstənsi/
noun
1. The quality of being enduring and free from change or variation
- "Early mariners relied on the constancy of the trade winds"
- synonym:
- constancy ,
- stability
1. Chất lượng bền bỉ và không thay đổi hoặc thay đổi
- "Những người đi biển sớm dựa vào sự kiên định của những cơn gió thương mại"
- từ đồng nghĩa:
- không gian ,
- ổn định
2. (psychology) the tendency for perceived objects to give rise to very similar perceptual experiences in spite of wide variations in the conditions of observation
- synonym:
- constancy ,
- perceptual constancy
2. (tâm lý học) xu hướng các đối tượng cảm nhận tạo ra những trải nghiệm nhận thức rất giống nhau mặc dù có sự khác biệt lớn trong các điều kiện quan sát
- từ đồng nghĩa:
- không gian ,
- nhận thức
3. Faithfulness and dependability in personal attachments (especially sexual fidelity)
- synonym:
- constancy
3. Trung thành và đáng tin cậy trong các chấp trước cá nhân (đặc biệt là trung thực tình dục)
- từ đồng nghĩa:
- không gian
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English