Translation meaning & definition of the word "consequent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tiếp theo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Consequent
[Hậu quả]/kɑnsəkwənt/
adjective
1. Following or accompanying as a consequence
- "An excessive growth of bureaucracy, with attendant problems"
- "Snags incidental to the changeover in management"
- "Attendant circumstances"
- "The period of tension and consequent need for military preparedness"
- "The ensuant response to his appeal"
- "The resultant savings were considerable"
- synonym:
- attendant ,
- consequent ,
- accompanying ,
- concomitant ,
- incidental ,
- ensuant ,
- resultant ,
- sequent
1. Theo sau hoặc đi kèm như là một hệ quả
- "Một sự tăng trưởng quá mức của quan liêu, với các vấn đề tiếp viên"
- "Snags ngẫu nhiên cho sự thay đổi trong quản lý"
- "Hoàn cảnh tiếp viên"
- "Thời kỳ căng thẳng và hậu quả là cần phải chuẩn bị quân sự"
- "Phản ứng tiếp theo với kháng cáo của anh ấy"
- "Tiền tiết kiệm kết quả là đáng kể"
- từ đồng nghĩa:
- tiếp viên ,
- hậu quả ,
- đi kèm ,
- đồng thời ,
- tình cờ ,
- tiếp theo ,
- kết quả ,
- tuần tự
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English