Translation meaning & definition of the word "consent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đồng ý" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Consent
[Đồng ý]/kənsɛnt/
noun
1. Permission to do something
- "He indicated his consent"
- synonym:
- consent
1. Cho phép làm một cái gì đó
- "Anh ấy đã đồng ý"
- từ đồng nghĩa:
- sự đồng ý
verb
1. Give an affirmative reply to
- Respond favorably to
- "I cannot accept your invitation"
- "I go for this resolution"
- synonym:
- accept ,
- consent ,
- go for
1. Trả lời khẳng định
- Trả lời thuận lợi
- "Tôi không thể chấp nhận lời mời của bạn"
- "Tôi đi cho nghị quyết này"
- từ đồng nghĩa:
- chấp nhận ,
- sự đồng ý ,
- đi cho
Examples of using
The most essential for our people are unity, interethnic consent, and political stability.
Điều cần thiết nhất cho người dân của chúng tôi là sự thống nhất, sự đồng ý giữa các quốc gia và sự ổn định chính trị.
Silence implies consent.
Im lặng ngụ ý đồng ý.
Silence is a sign of consent.
Im lặng là một dấu hiệu của sự đồng ý.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English