Translation meaning & definition of the word "consciousness" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ý thức" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Consciousness
[Ý thức]/kɑnʃəsnəs/
noun
1. An alert cognitive state in which you are aware of yourself and your situation
- "He lost consciousness"
- synonym:
- consciousness
1. Một trạng thái nhận thức cảnh báo trong đó bạn nhận thức được bản thân và tình huống của bạn
- "Anh ấy đã mất ý thức"
- từ đồng nghĩa:
- ý thức
2. Having knowledge of
- "He had no awareness of his mistakes"
- "His sudden consciousness of the problem he faced"
- "Their intelligence and general knowingness was impressive"
- synonym:
- awareness ,
- consciousness ,
- cognizance ,
- cognisance ,
- knowingness
2. Có kiến thức về
- "Anh ấy không có nhận thức về những sai lầm của mình"
- "Ý thức bất ngờ của anh ấy về vấn đề anh ấy phải đối mặt"
- "Trí thông minh và hiểu biết chung của họ rất ấn tượng"
- từ đồng nghĩa:
- nhận thức ,
- ý thức ,
- hiểu biết
Examples of using
Tom is losing consciousness.
Tom đang mất ý thức.
Tom lost consciousness.
Tom bất tỉnh.
Suddenly everything went black and I lost consciousness.
Đột nhiên mọi thứ trở nên đen kịt và tôi bất tỉnh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English