Translation meaning & definition of the word "conscious" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ý thức" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Conscious
[Ý thức]/kɑnʃəs/
adjective
1. Intentionally conceived
- "A conscious effort to speak more slowly"
- "A conscious policy"
- synonym:
- conscious ,
- witting
1. Cố ý thụ thai
- "Một nỗ lực có ý thức để nói chậm hơn"
- "Một chính sách có ý thức"
- từ đồng nghĩa:
- ý thức ,
- dí dỏm
2. Knowing and perceiving
- Having awareness of surroundings and sensations and thoughts
- "Remained conscious during the operation"
- "Conscious of his faults"
- "Became conscious that he was being followed"
- synonym:
- conscious
2. Biết và nhận thức
- Có nhận thức về môi trường xung quanh và cảm giác và suy nghĩ
- "Vẫn còn ý thức trong quá trình hoạt động"
- "Ý thức về lỗi lầm của mình"
- "Trở nên ý thức rằng anh ta đang bị theo dõi"
- từ đồng nghĩa:
- ý thức
3. (followed by `of') showing realization or recognition of something
- "Few voters seem conscious of the issue's importance"
- "Conscious of having succeeded"
- "The careful tread of one conscious of his alcoholic load"- thomas hardy
- synonym:
- conscious(p)
3. (tiếp theo là 'của') cho thấy nhận thức hoặc nhận ra điều gì đó
- "Vài cử tri có vẻ ý thức về tầm quan trọng của vấn đề"
- "Ý thức đã thành công"
- "Bước đi cẩn thận của một ý thức về tải trọng rượu của mình" - thomas hardy
- từ đồng nghĩa:
- ý thức (p)
Examples of using
As the Holy Koran tells us, "Be conscious of God and speak always the truth."
Như Holy Koran nói với chúng ta, "Hãy ý thức về Thiên Chúa và luôn luôn nói sự thật."
I think she was conscious of being stared at by many boys.
Tôi nghĩ rằng cô ấy đã có ý thức được nhìn chằm chằm bởi nhiều chàng trai.
The warrior is conscious of both his strength and his weakness.
Chiến binh có ý thức về cả sức mạnh và điểm yếu của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English