Translation meaning & definition of the word "conscientious" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "có lương tâm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Conscientious
[Lương tâm]/kɑnʃiɛnʃəs/
adjective
1. Characterized by extreme care and great effort
- "Conscientious application to the work at hand"
- "Painstaking research"
- "Scrupulous attention to details"
- synonym:
- conscientious ,
- painstaking ,
- scrupulous
1. Đặc trưng bởi sự chăm sóc cực độ và nỗ lực tuyệt vời
- "Ứng dụng có lương tâm cho công việc trong tay"
- "Nghiên cứu miệt mài"
- "Chú ý cẩn thận đến chi tiết"
- từ đồng nghĩa:
- có lương tâm ,
- đau đớn ,
- cẩn thận
2. Guided by or in accordance with conscience or sense of right and wrong
- "A conscientious decision to speak out about injustice"
- synonym:
- conscientious
2. Được hướng dẫn bởi hoặc phù hợp với lương tâm hoặc ý thức đúng sai
- "Một quyết định có lương tâm để lên tiếng về sự bất công"
- từ đồng nghĩa:
- có lương tâm
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English