Translation meaning & definition of the word "conjure" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kết hợp" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Conjure
[Chinh phục]/kɑnʤər/
verb
1. Summon into action or bring into existence, often as if by magic
- "Raise the specter of unemployment"
- "He conjured wild birds in the air"
- "Call down the spirits from the mountain"
- synonym:
- raise ,
- conjure ,
- conjure up ,
- invoke ,
- evoke ,
- stir ,
- call down ,
- arouse ,
- bring up ,
- put forward ,
- call forth
1. Triệu tập hành động hoặc đưa vào sự tồn tại, thường như thể bằng phép thuật
- "Nâng cao bóng ma thất nghiệp"
- "Anh ấy gợi lên những con chim hoang dã trong không khí"
- "Kêu gọi các linh hồn từ trên núi"
- từ đồng nghĩa:
- tăng ,
- gợi cảm ,
- gợi lên ,
- viện dẫn ,
- khuấy ,
- gọi xuống ,
- khơi dậy ,
- đưa lên ,
- đưa ra phía trước ,
- gọi đi
2. Ask for or request earnestly
- "The prophet bid all people to become good persons"
- synonym:
- bid ,
- beseech ,
- entreat ,
- adjure ,
- press ,
- conjure
2. Yêu cầu hoặc yêu cầu nghiêm túc
- "Nhà tiên tri trả giá cho tất cả mọi người để trở thành người tốt"
- từ đồng nghĩa:
- đấu thầu ,
- cầu xin ,
- hoãn lại ,
- nhấn ,
- gợi cảm
3. Engage in plotting or enter into a conspiracy, swear together
- "They conspired to overthrow the government"
- synonym:
- conspire ,
- cabal ,
- complot ,
- conjure ,
- machinate
3. Tham gia vào âm mưu hoặc tham gia vào một âm mưu, cùng nhau thề
- "Họ âm mưu lật đổ chính phủ"
- từ đồng nghĩa:
- âm mưu ,
- cabal ,
- phàn nàn ,
- gợi cảm ,
- gia công
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English