Translation meaning & definition of the word "conjecture" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phỏng đoán" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Conjecture
[Phỏng đoán]/kənʤɛkʧər/
noun
1. A hypothesis that has been formed by speculating or conjecturing (usually with little hard evidence)
- "Speculations about the outcome of the election"
- "He dismissed it as mere conjecture"
- synonym:
- speculation ,
- conjecture
1. Một giả thuyết đã được hình thành bằng cách suy đoán hoặc phỏng đoán (thường có ít bằng chứng cứng)
- "Quy định về kết quả của cuộc bầu cử"
- "Ông bác bỏ nó như là phỏng đoán đơn thuần"
- từ đồng nghĩa:
- đầu cơ ,
- phỏng đoán
2. A message expressing an opinion based on incomplete evidence
- synonym:
- guess ,
- conjecture ,
- supposition ,
- surmise ,
- surmisal ,
- speculation ,
- hypothesis
2. Một thông điệp bày tỏ ý kiến dựa trên bằng chứng không đầy đủ
- từ đồng nghĩa:
- đoán ,
- phỏng đoán ,
- giả định ,
- đầu cơ ,
- giả thuyết
3. Reasoning that involves the formation of conclusions from incomplete evidence
- synonym:
- conjecture
3. Lý luận liên quan đến việc hình thành các kết luận từ bằng chứng không đầy đủ
- từ đồng nghĩa:
- phỏng đoán
verb
1. To believe especially on uncertain or tentative grounds
- "Scientists supposed that large dinosaurs lived in swamps"
- synonym:
- speculate ,
- theorize ,
- theorise ,
- conjecture ,
- hypothesize ,
- hypothesise ,
- hypothecate ,
- suppose
1. Tin tưởng đặc biệt vào những căn cứ không chắc chắn hoặc dự kiến
- "Các nhà khoa học cho rằng khủng long lớn sống trong đầm lầy"
- từ đồng nghĩa:
- suy đoán ,
- lý thuyết hóa ,
- phỏng đoán ,
- đưa ra giả thuyết ,
- giả thuyết ,
- giả sử
Examples of using
In any case, you are wrong in your conjecture.
Trong mọi trường hợp, bạn sai trong phỏng đoán của bạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English