Translation meaning & definition of the word "confuse" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhầm lẫn" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Confuse
[Nhầm lẫn]/kənfjuz/
verb
1. Mistake one thing for another
- "You are confusing me with the other candidate"
- "I mistook her for the secretary"
- synonym:
- confuse ,
- confound
1. Nhầm lẫn một điều cho một điều khác
- "Bạn đang nhầm lẫn tôi với các ứng cử viên khác"
- "Tôi nhầm cô ấy với thư ký"
- từ đồng nghĩa:
- nhầm lẫn ,
- bối rối
2. Be confusing or perplexing to
- Cause to be unable to think clearly
- "These questions confuse even the experts"
- "This question completely threw me"
- "This question befuddled even the teacher"
- synonym:
- confuse ,
- throw ,
- fox ,
- befuddle ,
- fuddle ,
- bedevil ,
- confound ,
- discombobulate
2. Khó hiểu hoặc bối rối
- Khiến không thể suy nghĩ rõ ràng
- "Những câu hỏi này gây nhầm lẫn ngay cả các chuyên gia"
- "Câu hỏi này đã ném tôi hoàn toàn"
- "Câu hỏi này được đặt ra ngay cả giáo viên"
- từ đồng nghĩa:
- nhầm lẫn ,
- ném ,
- cáo ,
- befuddle ,
- lộn xộn ,
- giường bệnh ,
- bối rối ,
- bất tuân
3. Cause to feel embarrassment
- "The constant attention of the young man confused her"
- synonym:
- confuse ,
- flurry ,
- disconcert ,
- put off
3. Gây ra sự bối rối
- "Sự chú ý liên tục của chàng trai làm cô bối rối"
- từ đồng nghĩa:
- nhầm lẫn ,
- bột nhão ,
- bối rối ,
- bỏ đi
4. Assemble without order or sense
- "She jumbles the words when she is supposed to write a sentence"
- synonym:
- jumble ,
- confuse ,
- mix up
4. Lắp ráp mà không có trật tự hoặc ý nghĩa
- "Cô ấy lẩm bẩm những từ khi cô ấy phải viết một câu"
- từ đồng nghĩa:
- lộn xộn ,
- nhầm lẫn ,
- trộn lẫn
5. Make unclear, indistinct, or blurred
- "Her remarks confused the debate"
- "Their words obnubilate their intentions"
- synonym:
- confuse ,
- blur ,
- obscure ,
- obnubilate
5. Làm cho không rõ ràng, không rõ ràng, hoặc mờ
- "Nhận xét của cô ấy nhầm lẫn cuộc tranh luận"
- "Những lời của họ làm mất ý định của họ"
- từ đồng nghĩa:
- nhầm lẫn ,
- mờ ,
- tối nghĩa ,
- obnubilate
Examples of using
One must not confuse "must not" with "need not".
Người ta không được nhầm lẫn "không được" với "không cần".
I often confuse Spanish vowels.
Tôi thường nhầm lẫn nguyên âm Tây Ban Nha.
I just wanted to confuse you.
Tôi chỉ muốn làm bạn bối rối.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English