Translation meaning & definition of the word "confidently" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tự tin" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Confidently
[Tự tin]/kɑnfədəntli/
adverb
1. With confidence
- In a confident manner
- "We have to do what is right confidently"
- synonym:
- confidently
1. Với sự tự tin
- Một cách tự tin
- "Chúng ta phải làm những gì đúng một cách tự tin"
- từ đồng nghĩa:
- tự tin
Examples of using
When you are with an indecisive group, confidently propose something that no one would agree to.
Khi bạn ở với một nhóm thiếu quyết đoán, hãy tự tin đề xuất một cái gì đó mà không ai đồng ý.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English