There's often a fine line between confidence and arrogance.
Thường có một ranh giới mong manh giữa sự tự tin và kiêu ngạo.
They have a lot of confidence in Tom's ability.
Họ rất tin tưởng vào khả năng của Tom.
I thank you for your confidence.
Tôi cảm ơn sự tự tin của bạn.
I have complete confidence in you.
Tôi hoàn toàn tin tưởng vào anh.
I have complete confidence in Tom.
Tôi hoàn toàn tin tưởng vào Tom.
I admire your confidence.
Tôi ngưỡng mộ sự tự tin của bạn.
You lacked confidence in yourself.
Bạn thiếu tự tin vào bản thân.
All you need in this life is ignorance and confidence, and then success is sure.
Tất cả những gì bạn cần trong cuộc sống này là sự thiếu hiểu biết và tự tin, và sau đó thành công là điều chắc chắn.
Self confidence is the key to success.
Tự tin là chìa khóa thành công.
I have a lot of confidence in you.
Tôi rất tin tưởng vào anh.
I have confidence in his abilities.
Tôi có niềm tin vào khả năng của cậu ấy.
How much confidence exists that this assumption is correct?
Có bao nhiêu niềm tin rằng giả định này là đúng?
To succeed in life, you need two things: ignorance and confidence.
Để thành công trong cuộc sống, bạn cần hai điều: sự thiếu hiểu biết và sự tự tin.
He abused my confidence.
Anh ta lạm dụng sự tự tin của tôi.
I have every confidence in his ability.
Tôi hoàn toàn tin tưởng vào khả năng của cậu ấy.
I do not put my complete confidence in him.
Tôi không đặt niềm tin hoàn toàn vào anh ấy.
I thank you for your confidence.
Tôi cảm ơn sự tự tin của bạn.
I thank you for your confidence.
Tôi cảm ơn sự tự tin của bạn.
You lacked confidence in yourself.
Bạn thiếu tự tin vào bản thân.
Self confidence is the key to success.
Tự tin là chìa khóa thành công.